Giá niêm yết từ 965.000.000 VNĐ |
Động cơ 2.0L Bi-Turbo |
Kiểu Dáng Thân Xe Cabin Kép |
![]() |
![]() |
Lưới tản nhiệt độc đáo Lưới tản nhiệt của Ranger có thiết kế độc đáo và cứng cáp, được bao quanh bởi đèn LED matrix phía trước dạng hình chữ C. Miệng dưới rộng hơn tạo một diện mạo táo bạo hơn và đặc sắc hơn. |
Mâm xe nổi bật Lốp bánh xe lớn của Wiltrak ôm trọn mâm xe hợp kim nhôm 18 inch màu Xám Boulder đầy ấn tượng. |
![]() |
![]() |
Bảng điều khiển công nghệ cao cấp Màn hình trung tâm hiện đại nhất trong phân khúc với kích thước 12 inch được bọc mềm và được thiết kế tinh gọn, chừa chỗ cho ngăn chứa đồ phía trước hành khách. Cùng với SYNC®4, màn hình giải trí LED cảm ứng 12 inch được tích hợp với mục đích mang đến trải nghiệm tiện nghi. |
Nội thất hoàn thiện đặc trưng Với nội thất bằng gỗ mun tuyệt đẹp, Wildtrak gợi lên nét độc đáo với đường chỉ màu cam Cyber, các điểm nhấn màu xám Boulder và các điểm tiếp xúc màu nhôm Satin cao cấp. Và không thể thiếu logo ‘Wildtrak’ đặc trưng màu cam Cyber trên ghế. |
Những điểm nổi bật trên Ranger Raptor Thế hệ Mới 2022
Bạn muốn tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Raptor Thế hệ Mới? Đăng ký cập nhật thông tin tại đây.
![]() |
![]() |
Thiết kế đầu xe đặc trưng Điểm nhấn then chốt phần đầu xe là chữ Ford được thiết kế dạng khối nổi cỡ lớn. Đèn LED ma trận nổi bật trong đêm, cản trước bắt thẳng vào khung xe và tấm hợp kim chắn gầm siêu cứng, tất cả đều như đang sẵn sàng mở đường dẫn lối. |
La-zăng hợp kim địa hình Bộ la-zăng hợp kim 17 inch hầm hố dành cho đường địa hình lắp với lốp xe BF GoodRich All-Terrain K02 hiệu năng cao danh tiếng (kích thước 285/70 R17). Dù vượt núi đồi hay chạy tốc độ cao, đều đáp ứng trong mọi điều kiện.. |
![]() |
![]() |
Bảng đồng hồ điều khiển độc đáo Cụm màn hình kỹ thuật số 12,4 inch hiển thị đầy đủ cấu hình xe, nằm trên bảng táp lô thiết kế liền mạch trải rộng, cùng với màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 12 inch. |
Ghế ngồi theo phong cách thiết kế Ford Performance Lấy cảm hứng từ giải đua xe địa hình danh tiếng Baja Racing, ghế ngồi xe Raptor có thiết kế ôm trọn người lái, giúp lái xe có tư thế chắc chắn khi ôm cua hoặc tiếp đất. Các đường chỉ khâu độc đáo và kết hợp với da lộn giúp tối ưu sự thoải mái và tăng tính thẩm mỹ. |
Thống Số Kỹ Thuật Ford Ranger
KÍCH THƯỚC | FORD RANGER XLS 2.0L 4X2 AT | |
---|---|---|
Động Cơ | mm | Turbo Diesel 2.0L i4 |
Dung Tích Xi Lanh | cc | 1996 |
Công Suất cực đại | PS | 170 (125Kw ) 3850 |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 405/1750-2500 |
Hệ Thống dẫn Động | 4x | 4×2 |
Hệ thống Dẫn Động đường địa hình | MS | ko/ |
Hộ Số | AT | Số sàn 6 Cấp/ |
Kích Thước Dài, Rộng Cao | DxRxC | 5362x1860x1830 |
Khoảng Sáng Gầm Xe | mm | 200 |
Dung Tích Bình Nhiên liệu | L | 80L |
Cỡ Lốp | 255/70/R16 | |
Bánh Xe | Vành Hợp Kim Đúc | |
Túi khí | 2 | |
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử | Có | |
Khởi hành ngang dốc | có | |
Kiểm Soát Đổ Đèo | ko | |
Kiểm soát tốc độ | có | |
Cảnh Báo Điểm mù trên ghương | ko | |
Đèn Chiếu Sáng | Halogen | |
gạt mưa tự động | ko | |
Cửa Sổ Trời | không | |
Khởi động nút bấm | ko | |
Điều Hòa Tự Động | ko | |
Vật Liệu Ghế | Nỉ Cao Cấp |
Chi Phí Đăng Ký Ford Ranger XLS 4×2 MT 2022
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Ranger XLS 4×2 MT có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Ford Ranger XLS 4×2 MT 2023 sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ Ở HÀ NỘI/TP HỒ CHÍ MINH (ĐỒNG) | MỨC PHÍ Ở NGOÀI TỈNH(ĐỒNG) | MỨC PHÍ Ở QUẢNG NINH, HẢI PHÒNG, LÀO CAI, CAO BẰNG, LẠNG SƠN, |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 45.360.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.820.000 | 8.820.000 | 8.820.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 550,000 | 550,000 | 550,00 |
Phí biển số | 500.000 | 150.000 | 150.000 |
Tổng | 687.740.000 VND | 679.830.000 VND | 687.390.000 VND |